ấp ủ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ấp ủ+ verb
- to nurse, to nurture, to harbour, to cherish, to entertain
- ấp ủ những tham vọng lớn lao
to nurture great ambitions
- đề tài sáng tác ấp ủ từ lâu
a longnurtured theme
- cô ta ấp ủ trong lòng kỷ niệm về người cha quá cố
she cherishes the memory of his dead father
- ấp ủ những ý nghĩ trả thù
to harbour the thoughts of revenge
- ấp ủ một nỗi phiền muộn
to nurse a grievance
- ấp ủ những ý tưởng không tốt
to entertain unkind ideas
- ấp ủ những tham vọng lớn lao
Lượt xem: 944
Từ vừa tra